Eray Birniçan
Giao diện
Eray Birniçan năm 2013 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Eray Birniçan | ||
Ngày sinh | 20 tháng 7, 1988 | ||
Nơi sinh | Bakırköy, İstanbul, Thổ Nhĩ Kỳ | ||
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in) | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Kasımpaşa | ||
Số áo | 34 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1999–2003 | Yıldırım Bosna | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2003–2006 | Yıldırım Bosna | 6 | (0) |
2006–2010 | Konyaspor | 2 | (0) |
2008–2009 | → Samsunspor (mượn) | 4 | (0) |
2010–2013 | Gaziantepspor | 3 | (0) |
2013–2014 | Çaykur Rizespor | 0 | (0) |
2014–2015 | Gaziantepspor | 12 | (0) |
2015– | Kasımpaşa | 4 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2004–2005 | U-17 Thổ Nhĩ Kỳ | 3 | (0) |
2005–2006 | U-18 Thổ Nhĩ Kỳ | 2 | (0) |
2006–2007 | U-19 Thổ Nhĩ Kỳ | 5 | (0) |
2007 | U-21 Thổ Nhĩ Kỳ | 3 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 7 tháng 8 năm 2015 |
Eray Birniçan (sinh 20 tháng 7 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ. Birnican là một thủ môn cho câu lạc bộ Thổ Nhĩ Kỳ ở Süper Lig Kasımpaşa. Anh cũng từng là cầu thủ trẻ quốc gia.[1]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “ERAY BİRNİÇAN”. tff.org. Truy cập 17 tháng 2 năm 2011.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Eray Birniçan – Thành tích thi đấu FIFA
- http://www.mackolik.com/Futbolcu/24893/Eray-Birnican-Gaziantepspor
Thể loại:
- Sinh năm 1988
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ
- Cầu thủ bóng đá Konyaspor
- Cầu thủ bóng đá Samsunspor
- Cầu thủ bóng đá Gaziantepspor
- Cầu thủ bóng đá Çaykur Rizespor
- Cầu thủ bóng đá Kasımpaşa S.K.
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ
- Cầu thủ bóng đá Süper Lig
- Thủ môn bóng đá nam